🔍 Search: ĐƯỢC VAY MƯỢN
🌟 ĐƯỢC VAY MƯỢN @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
차용되다
(借用 되다)
Động từ
-
1
돈이나 물건 등이 빌려져서 쓰이다.
1 ĐƯỢC MƯỢN DÙNG, ĐƯỢC VAY MƯỢN: Tiền bạc hay đồ vật... được mượn và dùng. -
2
다른 언어에서 단어나 문자, 표현 등이 받아들여져 쓰이다.
2 ĐƯỢC VAY MƯỢN: Từ vựng, chữ viết hay cách diễn đạt... ở ngôn ngữ khác được tiếp nhận và dùng. -
3
어떤 형식이나 이론 등이 받아들여져 쓰이다.
3 ĐƯỢC VAY MƯỢN, BỊ SAO CHÉP: Hình thức hay lí thuyết... nào đó được tiếp nhận và dùng.
-
1
돈이나 물건 등이 빌려져서 쓰이다.